EURO POLYMERS UP-166
UP-166 là chất lỏng tạo màng chống thấm Polyurethane 1 thành phần. Được áp
dụng rộng rãi và có độ co giãn, đàn hồi cao, chịu được các chuyển vị co giãn nhiệt của bê tông, vữa...
KHU VỰC ÁP DỤNG EURO POLYMERS UP-166
Tạo màng chống thấm ngoài trời hoặc trong nhà
Mái nhà, tường ngoài, bể chứa nước, hồ phun nước, đường hầm, ống nước, ban công
Chống thấm cho hệ thống mái nhà, Podium...
Nếu sử dụng cho sàn mái, tường ngoài trời, phải dùng thêm lớp phủ bảo vệ chống UV
là EURO POLYMERS UP-266 Top Coat với định mức 0.25-0.3 kg/m²/2 lớp
ĐẶC TÍNH EURO POLYMERS UP-166
Bám dính tốt với mọi bề mặt như Bê tông, vữa, kim loại,…
Độ co giãn, đàn hồi cao, ít mùi
Bền và kháng hóa chất
Khi thi công tạo thành màng liên tục không có mối nối
Dễ thi công và sửa chữa
Thi công cho bề mặt ngang/ đứng
Polyurethane nguyên chất một thành phần
Không thấm nước - chịu được nước
CHUẨN BỊ BỀ MẶT EURO POLYMERS UP-166
Bề mặt thi công phải đặc chắc, sạch, khô và đồng nhất trước khi thi công. Bề mặt phải được
loại bỏ hoàn toàn khỏi dầu, mỡ, độ ẩm, bột xi măng và các chất gây ô nhiễm khác.
PHA TRỘN
Ngay khi thùng EURO POLYMERS UP - 166 được mở, sản phẩm nên được trộn đều bằng
máy khuấy chuyên dụng từ 3-5 phút cho đến khi tạo thành dung dịch đồng nhất.
SƠN LÓT
Để đảm bảo độ bám dính giữa các lớp, thi công lớp lót UP - 100 (lên bề mặt khô) hoặc EP2WT (lên bề mặt ướt) , chờ khô từ 1 - 4 giờ (Lưu ý:Không quá 48 giờ) sau đó mới thi công lớp UP-166
THI CÔNG
Chờ lớp UP-166 thứ nhất khô từ 4 - 24 giờ sau đó mới thi công lớp phủ UP-166 tiếp theo (Tối đa 48 giờ). Có thể thi công bằng Cọ quét tay, ru lô, phun, bay thép, cào thép có răng cưa
Đối với yêu cầu tô vữa bảo vệ: Tiến hành rắc cát thạch anh sạch và khô để tạo nhám khi
lớp UP-166 cuối cùng còn ướt.
ĐỊNH MỨC
Mỗi lớp tối thiểu 1,0-1,2 kg/m². Nên được thi công 2 lớp.
Không nên thi công với định mức quá 1.8kg/m2/lớp.
Nhưng định mức thực tế còn tùy thuộc vào tình trạng bề mặt bê tông, vữa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại Phủ Polyurethane một thành phần
Màu Sắc Xanh, xám,..theo yêu cầu
Độ Cứng ASTM D2240,DIN 53505, ISO R 868 60 ± 5 (Shore A)
Cường Độ Kéo (ASTM D412-16) > 2.0 (N/mm2)
Cường Độ Xé > 14.0 (N/mm)
Độ giãn dài đến kéo đứt (ASTM D 412-16) > 550%
Độ kín nước (0.3MPa, 30 phút) Không thấm nước
Nhiệt Độ Thi Công +5 ˚C ~ +45 ˚C , Độ ẩm bề mặt : ˂ 75
Pha Loãng Không khuyến nghị
Tạo Cầu vết nứt (ASTM C836-95) > 2 mm
Định Mức : 1.4kg/m2/mm
Phương Thức Thi Công Ru lô, quét hoặc phun, bay thép, cào
Thời Gian Khô
Thời gian khô phụ thuộc nhiệt độ không khí, độ ẩm và khối
lượng trộn
25 °C , 55% RH
Thời gian khô bề mặt: <12 giờ
Thời gian thi công lớp kế tiếp: 4-24 g
Khô hoàn toàn/lớp: ~ 24 giờ