Neoproof PU W
Mô tả:
Lớp phủ PU chống thấm gốc nước dành cho mái yêu cầu độ bền cơ học và khả năng chống thấm nổi trội. Nó hình thành nên lớp màng ngăn ẩm không thấm nước với khả năng chịu UV và ứng suất cơ học.
Lĩnh vực ứng dụng Neoproof PU W
Mái bê tông, tấm lợp xi măng, khảm, vữa xi măng.
Bề mặt kim loại sau khi quét lớp lót thích hợp (Vinyfix® Primer hoặc Neotex Metal ® Primer)
Lớp chống thấm Acrylic hoặc Polyurethane mới hoặc cũ
Mái nhà có khả năng chống nước tù đọng
(Trên một số bề mặt nêu trên, cần phải sử dụng lớp lót thích hợp, trước khi quét lớp Neoproof® PU W)
Đặc tính/ Ưu điểm Neoproof PU W :
Lý tưởng cho chống thấm mái, có thể đi lại bên trên
Độ bền cơ học
Không xuất hiện lỗ rỗ trên bề mặt trong quá trình đóng rắn của vật liệu.
Bảo vệ lớp cách nhiệt bọt polyurethane
Được chứng nhận Hợp chuẩn châu Âu
Thân thiện môi trường (gốc nước)
Dễ thi công (phun, lăn, quét)
Chịu nhiệt độ từ -15°C đến +80°C
Đặc điểm kỹ thuật Neoproof PU W :
Hình thức: Dung dịch nhớt
Tỷ trọng (EN ISO 2811-1:2011): 1,34 -1,36 kg/l
Định mức tiêu thụ: 1-1,2kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)
Thời gian khô (25°C): 2 –3 giờ ban đầu
PH (ISO 1148): 8 – 9
Thi công khô của lớp kế tiếp: sau 24 giờ (nhiệt độ thấp và độ ẩm cao sẽ kéo dài thời gian khô)
Khô để ứng dụng lớp kế tiếp: 24 giờ (nhiệt độ thấp và độ ẩm cao sẽ kéo dài thời gian khô)
Cường độ bám dính (EN 1542:2001): 2,54 Ν/mm2
Độ cứng shore A (ASTM D2240): 68
Nhiệt độ sử dụng: -15°C đến +80°C
Hệ số hấp thụ (EN 1062-3:2008): 0,00 kg/m2min0,5
Thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 1,7 g/(m2d)
Hệ số kháng μ(EN1062-6:2002 Phương pháp A): 14536
Hệ số Sd (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 154,08m
Thấm hơi nước Λ(ISO7783-1:1999): 0,00307g/cm2d-1
Hệ số kháng trong khuếch tán μ (ISO 7783-1:1999): 451,4
Hệ số Sd (ISO 7783-1:1999): 4,78
Hàm lượng chất rắn theo trọng lượng (ASTM D5201): 67%
Chịu tải tối đa: (ASTM D 412-06a): 34,95 ± 2,15Ν
Ứng suất chịu kéo khi chịu tải tối đa (ASTM D 412-06a): 2,28 ± 0,16MPa
Biến dạng căng khi chịu tải tối đa(ASTM D 412-06a): 475,15 ± 33,04%
Biến dạng căng tại điểm gãy (ASTM D 412-06a): 486,57 ± 33,30%
Hệ số đàn hồi (ASTM D412-06a): 1,83 ± 0,10MPa