Keo cấy thép Ramset Epcon G5
Xuất xứ và đóng gói:
- Hãng sản xuất: Ramset - Mỹ
- Đóng gói: Hộp nhựa 2 thành phần 650ml.
* Tính năng kỹ thuật của hóa chất Ramset Epcon G5:
- Hóa chất Ramset Epcon G5 là loại Epoxy không mùi, màu xám gần giống như màu của Bê tông. Được đóng gói trong bình nhựa cứng gồm hai thành phần rất thuận tiện trong qúa trình vận chuyển và sử dụng. Chỉ cần dùng tua vít cạy nắp đậy bảo vệ và lắp vũi xoắn là sử dụng được;
- Quá trình hòa trộn được thực hiện trong mũi xoắn đảm bảo tỷ lệ hòa trộn chính xác theo quy định của nhà sản xuất. Người sử dụng không thể điều chỉnh tỷ lệ hòa trộn, vì vậy luôn đảm bảo chất lượng cao và ổn định cho tất cả mối liên kết từ đầu đến cuối;
- Hóa chất Ramset Epcon G5 được thi công bằng dụng cụ chuyên nghiệp. Hóa chất được đưa vào sâu trong lỗ theo phương đứng hoặc phương ngang vẫn đảm bảo độ điền đầy giữa thanh thép và lỗ khoan;
- Thời gian thi công khi sử dụng Hóa chất Ramset G5 đạt cường độ là ưu điểm nổi bật không có loại hóa chất cấy thép nào khác cạnh tranh được.
Cụ thể sau 30 phút là có thể tiến hành các công việc khác (tránh va chạm mạnh vào liên kết), sau 02 giờ thi công cấy thép là có thể tiến hành đổ Bê tông hoặc lắp dựng kết cấu; Thời gian đông kết nhanh sẽ giảm thiểu rủi ro phá hoại liên kết khi va chạm vào liên kết.
Với thời gian đông kết nhanh sẽ rất hữu ích khi công trình đòi hỏi tiến độ nhanh và chất lượng cao. Việc sử dụng hóa chất cấy thép Ramset Epcon G5 sẽ giúp nhà thầu tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chủ động bố trí công việc hiệu quả hơn.
- Hóa chất cấy thép Ramset cung cấp cho các nhà thầu thi công cũng như các nhà tư vấn thiết kế đầy đủ thông số về khả năng chịu tải trọng, phương pháp tính toán rõ ràng nên dễ dàng lựa chọn;
- Để phục vụ công tác kiểm tra tại hiện trường chúng tôi sẵn sàng tiến hành kéo thử tải để kiểm tra và chứng minh thông số kỹ thuật tại hiện trường khi có yêu cầu.
* Bảng thông số cấy thép chờ sử dụng hóa chất Ramset Epcon G5:
Đường kính thép cấy (mm) | Đường kính lỗ khoan (mm) | Chiều sâu lỗ khoan (mm) | Độ dày tối thiểu “nền” liên kết (mm) | Diện tích mặt cắt cốt thép (mm2) | Lực kéo chảy thép (KN) | Lực kéo phá hoại liên kết (KN) |
10 | 13 | 100 | 125 | 78.5 | 36.1 | 37.6 |
12 | 16 | 120 | 150 | 113.0 | 51.9 | 52.8 |
14 | 18 | 140 | 170 | 153.9 | 70.8 | 69.9 |
16 | 20 | 160 | 190 | 201.0 | 92.5 | 92.5 |
18 | 22 | 180 | 220 | 254.3 | 116.9 | 116.9 |
20 | 25 | 200 | 245 | 314.0 | 144.5 | 144.5 |
22 | 28 | 220 | 270 | 379.9 | 174.8 | 174.2 |
25 | 30 | 250 | 310 | 490.6 | 225.8 | 216.8 |
28 | 35 | 280 | 350 | 615.4 | 283.2 | 283.2 |
32 | 40 | 320 | 400 | 803.8 | 370.0 | 369.9 |
40 | 50 | 400 | 500 | 1256.0 | 578.1 | 578.0 |