Sikaflex 140 construction là keo trám khe xây dựng chuyên dụng
MÔ TẢ
Sikaflex®-140 Construction đóng rắn với hơi ẩm, keo trám khe mềm.
ỨNG DỤNG Sikaflex 140 construction
Ứng dựng trám khe cho:
▪ Các mối keo liên kết và có độ chuyển vị tốt Các mối keo kết nối và chuyển vị theo chiều mặt ngang và đứng
▪ Phụ trợ cho ứng dụng mặt đựng
Sản phẩm có thể được sử dụng cho nhiều loại nền khác nhau. Tham khảo quy trình chuẩn bị bền mặt nền vật liệu để có nền thích hợp trước thi công.
Chú ý:
Sản phẩm phải được sử dụng cho các ứng dụng trong nhà và ngoài trời.
ĐẶC TÍNH VÀ ƯU ĐIỂM
▪ Khả năng chuyển vị ± 25 % (ASTM C 719)
▪ Đóng rắn không sinh bong bóng khí
▪ Dễ thi công
▪ Bám dính tốt cho nhiều loại vật liệu khác nhau
TÍNH BỀN VỮNG
LEED v2009 IEQc 4.1: Vật liệu phát thải thấp - với Keo kết dính - trám khe
▪ SỰ PHÊ CHUẨN / TIÊU CHUẨN
▪ ASTM C920-11 loại 25
THÔNG TIN SẢN PHẨM Sikaflex 140 construction
Gốc hoá học Công nghệ đóng rắn polyurethane i-Cure®
Đóng gói 600 ml gói dạng xúc xích: 20 gói/ thùng
Hạn sử dụng 12 tháng từ ngày sản xuất
Điều kiện lưu trữ Sản phẩm phải được lưu trữ ở trạng thái đóng gói như ban đâu, không mở
bao, không sử dụng đóng gói khác ở điều kiện nhiệt độ từ +5 °C đến +25 °C, luôn được đề cập trên bao bì. Màu sắc Nhiều màu khác nhau
Tỷ trọng ~1.45 kg/l (ISO 1183-1)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ cứng Shore A ~36 (sau 28 ngày) (ISO 868)
Cường độ kéo bám dính ~0.30 N/mm2 ở 60 % độ giản dài (23 °C) (ISO 8339)
Độ giãn dài tới đứt ~650 % (ISO 37)
Khả năng chuyển vị ± 25 % (ASTM C 719)
Phục hồi sự đàn hồi ~70 % (ISO 7389)
Khả năng kháng mở rộng vết rách ~6.0 N/mm (ISO 34)
Nhiệt độ làm việc −40 °C đến +70 °C .
Khe thiết kế Chiều rộng của các đường keo phải được thiết kế phù hợp với khả năng chuyển vị của keo. Chiều rộng của đường keo phải nhỏ nhất 6mm và lớn nhất là 35mm. Chiều rộng và chiều sâu đường keo tỷ lệ 2:1 phải được duy trì suốt chiều dài đường keo. Chiều rộng đường keo không thấp hơn 10mm cho các ứng dụng đường keo kết nối thông thường hoặc các đường keo kiểm soát vết nứt và nên chú ý đến các đường không chuyển vị. Kích thước thông đường keo thông thường giữa keo và vật liệu phụ trợ bê tông cho các ứng dụng ngoài trời 25% khả năng chuyển vị theo tiêu chuẩn ASTM C791